Tìm thấy:
|
|
2.
THÁI, HÀ. Sống khỏe nhờ ăn uống
/ Thái Hà biên soạn.
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Những kiến thức về sức khỏe và thói quen ăn uống; ăn uống hợp lý để khỏe mạnh; tham khảo những món ăn tốt cho sức khỏe. / 49000đ
1. Ăn uống. 2. Sức khỏe.
613.2 S455KN 2013
|
ĐKCB:
VV.003428
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Cẩm nang cho bé thời kỳ ăn dặm
/ ngọc hà sưu tầm và biên soạn.
.- H. : Văn hóa - thông tin , 2014
.- 206tr. : ảnh, bảng ; 16cm .- (Tủ sách Gia đình)
Tóm tắt: Tìm hiểu thời kì bé cần ăn dặm trong từng thời kì. Cách chuẩn bị bữa ăn, vấn đề nuôi dưỡng, chế độ ăn khoa học, những vấn đề về thực phẩm và kĩ năng giao tiếp trong ăn uống. / 38.000đ
1. Ăn uống. 2. Chăm sóc. 3. Sức khoẻ. 4. Trẻ em.
I. Kỳ Thư,.
649 C120NC 2014
|
ĐKCB:
VV.001989
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
8.
PHẠM, VĂN KHIẾT Kiến thức y học
: Dành cho người lao động
/ Phạm Văn Khiết
.- H. : Lao động , 2009
.- 463tr ; 27cm.
Tóm tắt: Đề cập đến những bệnh nhiễm trùng phổ biến ở nước ta, các loại bệnh ung thư, thần kinh, bệnh mắt,...để bạn đọc hiểu rõ cơ chế của bệnh, mức độ lây lan, biện pháp phòng tránh và điều trị,... / 100.000đ
1. Điều trị. 2. Sức khoẻ. 3. Y học. 4. |Khoa học thường thức| 5. |Chăm sóc sức khoẻ|
610 KH374PV 2009
|
ĐKCB:
VL.000289
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
LÝ, NGỌC HỶ. Bí quyết dưỡng sinh theo nhà Phật
: Tu tâm - Ẩm thực - Trị liệu
/ Lý Ngọc Hỷ ; Người dịch: Nguyện Liên, Tuệ Liên.
.- H. : Thời đại , 2012
.- 311 tr. : tranh vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số tinh hoa về dưỡng sinh bao gồm: tu tâm, ẩm thực và trị liệu theo Phật giáo vào trong sinh hoạt hàng ngày để thân tâm an ổn, hưởng thụ cuộc sống vui vẻ, thoải mái hơn. / 68.000đ
1. Dưỡng sinh. 2. Phật giáo. 3. Sức khỏe.
I. Nguyện Liên,. II. Tuệ Liên,.
294.3 H952.LN 2012
|
ĐKCB:
VV.004589
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004590
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Loại thực phẩm tốt cho tỳ
: Dinh dưỡng từ thiên nhiên
.- H. : Thời đại , 2011
.- 47tr ; 20cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
Tóm tắt: Giới thiệu một số loại thực phẩm tốt cho tỳ về thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều cần chú ý khi sử dụng. / 37.000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Tì vị. 3. Sức khoẻ. 4. Thực phẩm. 5. |Tỳ| 6. |Tỳ vị| 7. Sức khỏe| 8. Tì|
613.2 L444.TP 2011
|
ĐKCB:
VV.004450
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
19.
CATHY, DIANE J. Chăm sóc sức khỏe mẹ và bé
: Giải đáp những thắc mắc trước và sau khi mang thai
/ Diane J. Cathy; Việt Văn Book biên dịch
.- H. : Từ điển bách khoa , 2011
.- 418tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập những thắc mắc trước và sau khi mang thai, trong ăn ở, nuôi dưỡng và phòng trị bệnh, bảo vệ sức khỏe / 60000đ
1. Bào thai. 2. Sức khỏe. 3. Y học.
I. Việt Văn Book.
613.2 J.CD 2011
|
ĐKCB:
VV.004446
(Sẵn sàng)
|
| |
|